Chúng tôi luôn lắng nghe, phân tích và thấu hiểu nhu cầu khách hàng để hoàn thiện tốt hơn trong sản xuất và phân phối; phương châm “ Hợp tác để cùng thành công” và định hướng “Liên tục cải tiến”, chúng tôi xây dựng uy tín thương hiệu, niềm tin với khách hàng bằng chất lượng sản phẩm và dich vụ cung ứng.
NEUROCETAM-400
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Thành phần | Piracetam |
Quy cách | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Thương hiệu | Công ty Micro Labs Limited |
Xuất xứ | Ấn Độ |
-
173,000 ₫156,000 ₫ -
148,000 ₫145,000 ₫ -
180,000 ₫150,000 ₫
Mô tả
1. Thành phần
- Piracetam 400mg.
- Tá dược: Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica,…
Dạng bào chế: Viên nang cứng.
2. Chỉ định
Thuốc Neurocetam-400 để điều trị:
- Tai biến mạch máu não.
- Say rượu.
- Rối loạn thiểu năng vỏ não.
- Phẫu thuật, chấn thương.
- Rối loạn hành vi ở trẻ.
- Choáng.
- Cải thiện tình trạng thiếu oxy vỏ não.
Điều trị hỗ trợ:
- Suy giảm trí nhớ tuổi già.
- Cơn động kinh múa giật.
3. Liều dùng – Cách dùng
Rối loạn thiểu năng vỏ não: 2-2,5 viên x 3 lần/ngày.
Cơn động kinh múa giật: 18 viên/ngày, tăng thêm 12 viên/ngày mỗi 3-4 ngày, tối đa 50 viên/ngày. Chia làm 2-3 lần/ngày.
Trẻ: Mỗi ngày dùng 50mg/kg.
Thuốc uống với nước.
4. Chống chỉ định
Người mẫn cảm với Piracetam.
Người thiểu năng thận nặng (Creatinin <20ml/phút).
5. Tác dụng phụ
Thuốc Neurocetam-400 có thể gây:
- Tiêu chảy.
- Ngủ mơ màng, mất ngủ.
- Nổi mẩn.
- Trầm cảm, lo lắng.
- Tăng cân.
Nếu xuất hiện các biểu hiện này nên báo bác sĩ.
6. Tương tác
Người đang dùng Warfarin có thể tăng thời gian prothrombin trong thời gian đầu dùng thuốc Neurocetam-400.
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Ngừng thuốc từ từ.
Không nên dùng thuốc Neurocetam-400 cho người:
- Suy giảm chức năng thận.
- Có bệnh gan.
- Người chức năng thận suy giảm nhẹ nên giảm liều.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.
Thuốc Neurocetam-400 có thể gây trầm cảm, lo lắng nên cẩn trọng khi vận hành máy, lái xe.
Không dùng thuốc quá hạn.
Khi dùng liều cao thuốc có thể khiến độ nhớt máu giảm, ngừa kết dính tiểu cầu.
7.2. Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Piracetam chưa đủ nghiên cứu khi co thai, cho con bú nên nếu muốn giảm các biểu hiện tai biến, chấn thương, cơn động kinh múa giật với thuốc Neurocetam-400 cần hỏi bác sĩ.
7.3. Xử trí khi quá liều
Thuốc dung nạp tốt khi dùng liều 400mg/kg.
Chưa có thuốc giải độc nên khi ngộ độc cần đến bệnh viện.
7.4. Bảo quản
Để nơi <30 độ, đảm bảo khô ráo.
Để xa tầm tay trẻ, tránh nắng.
Cơ chế tác dụng
Dược lực học
Piracetam là dẫn xuất gamma-aminobutyric acid (GABA). Piracetam ngăn cản tiểu cầu kết dính với nhau, tăng biến dạng hồng cầu nên giúp hỗ trợ cải thiện tuần hoàn não. Ở người nhồi máu cơ tim, Piracetam giúp tăng chuyển hóa Glucose trong tiểu não, hạch chính cũng như vỏ não. Qua cấu trúc dưới vỏ não, Piracetam giúp thúc đẩy gia tăng chức năng điều khiển vỏ não. Người ta đã phát hiện ra rằng nó có tác dụng làm tăng lượng và tiêu thụ oxy trong các bộ phận của não, nhưng đây có thể là tác dụng phụ của công việc tăng cường hoạt động của não chứ không phải là cơ chế hoạt động chính của thuốc.
Dược động học
Hấp thu: Nhanh khi uống. Sau 45 phút, Piracetam đạt nồng độ tối đa.
Phân bố: Piracetam đi vào dịch não túy, qua hàng rào máu não.
Thải trừ: Piracetam có thời gian bán thải là 4,5 giờ. Nửa đời thải trừ ở dịch não tủy của Piracetam là 7,5 giờ. Piracetam đào thải ở nước tiểu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.