Mô tả

1. Thành phần

  • Piracetam 400mg.
  • Tá dược: Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica,…

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2. Chỉ định

Thuốc Neurocetam-400 để điều trị:

  • Tai biến mạch máu não.
  • Say rượu.
  • Rối loạn thiểu năng vỏ não.
  • Phẫu thuật, chấn thương.
  • Rối loạn hành vi ở trẻ.
  • Choáng.
  • Cải thiện tình trạng thiếu oxy vỏ não.

Điều trị hỗ trợ:

  • Suy giảm trí nhớ tuổi già.
  • Cơn động kinh múa giật.

3. Liều dùng – Cách dùng

Rối loạn thiểu năng vỏ não: 2-2,5 viên x 3 lần/ngày.

Cơn động kinh múa giật: 18 viên/ngày, tăng thêm 12 viên/ngày mỗi 3-4 ngày, tối đa 50 viên/ngày. Chia làm 2-3 lần/ngày.

Trẻ: Mỗi ngày dùng 50mg/kg.

Thuốc uống với nước.

4. Chống chỉ định

Người mẫn cảm với Piracetam.

Người thiểu năng thận nặng (Creatinin <20ml/phút).

5. Tác dụng phụ

Thuốc Neurocetam-400 có thể gây:

  • Tiêu chảy.
  • Ngủ mơ màng, mất ngủ.
  • Nổi mẩn.
  • Trầm cảm, lo lắng.
  • Tăng cân.

Nếu xuất hiện các biểu hiện này nên báo bác sĩ.

6. Tương tác

Người đang dùng Warfarin có thể tăng thời gian prothrombin trong thời gian đầu dùng thuốc Neurocetam-400.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Ngừng thuốc từ từ.

Không nên dùng thuốc Neurocetam-400 cho người:

  • Suy giảm chức năng thận.
  • Có bệnh gan.
  • Người chức năng thận suy giảm nhẹ nên giảm liều.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.

Thuốc Neurocetam-400 có thể gây trầm cảm, lo lắng nên cẩn trọng khi vận hành máy, lái xe.

Không dùng thuốc quá hạn.

Khi dùng liều cao thuốc có thể khiến độ nhớt máu giảm, ngừa kết dính tiểu cầu.

7.2. Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Piracetam chưa đủ nghiên cứu khi co thai, cho con bú nên nếu muốn giảm các biểu hiện tai biến, chấn thương, cơn động kinh múa giật với thuốc Neurocetam-400 cần hỏi bác sĩ.

7.3. Xử trí khi quá liều

Thuốc dung nạp tốt khi dùng liều 400mg/kg.

Chưa có thuốc giải độc nên khi ngộ độc cần đến bệnh viện.

7.4. Bảo quản 

Để nơi <30 độ, đảm bảo khô ráo.

Để xa tầm tay trẻ, tránh nắng.

Cơ chế tác dụng

Dược lực học

Piracetam là dẫn xuất gamma-aminobutyric acid (GABA). Piracetam ngăn cản tiểu cầu kết dính với nhau, tăng biến dạng hồng cầu nên giúp hỗ trợ cải thiện tuần hoàn não. Ở người nhồi máu cơ tim, Piracetam giúp tăng chuyển hóa Glucose trong tiểu não, hạch chính cũng như vỏ não. Qua cấu trúc dưới vỏ não, Piracetam giúp thúc đẩy gia tăng chức năng điều khiển vỏ não. Người ta đã phát hiện ra rằng nó có tác dụng làm tăng lượng và tiêu thụ oxy trong các bộ phận của não, nhưng đây có thể là tác dụng phụ của công việc tăng cường hoạt động của não chứ không phải là cơ chế hoạt động chính của thuốc.

Dược động học

Hấp thu: Nhanh khi uống. Sau 45 phút, Piracetam đạt nồng độ tối đa.

Phân bố: Piracetam đi vào dịch não túy, qua hàng rào máu não.

Thải trừ: Piracetam có thời gian bán thải là 4,5 giờ. Nửa đời thải trừ ở dịch não tủy của Piracetam là 7,5 giờ. Piracetam đào thải ở nước tiểu.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “NEUROCETAM-400”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đã thêm vào giỏ hàng

0 Scroll
0904 216 286
 2787086107163002810