Chúng tôi luôn lắng nghe, phân tích và thấu hiểu nhu cầu khách hàng để hoàn thiện tốt hơn trong sản xuất và phân phối; phương châm “ Hợp tác để cùng thành công” và định hướng “Liên tục cải tiến”, chúng tôi xây dựng uy tín thương hiệu, niềm tin với khách hàng bằng chất lượng sản phẩm và dich vụ cung ứng.
Spas-agi 60 chống đau do co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa (6 vỉ x 10 viên)
Danh mục |
Thuốc dạ dày |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim |
Quy cách |
Hộp 6 Vỉ x 10 Viên |
Thành phần |
Alverin citrat |
Nhà sản xuất |
AGIMEXPHARM |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam |
Số đăng ký |
VD-31063-18 |
-
173,000 ₫156,000 ₫ -
148,000 ₫145,000 ₫ -
180,000 ₫150,000 ₫
Mô tả
1. Thành phần
- Thành phần hoạt chất: Alverin citrat 60 mg.
- Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, Dicalci phosphat khan, Aspartam, Colloidal Silicon dioxid, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose 606.
2. Công dụng (Chỉ định)
Điều trị chống đau do co thắt cơ trơn ờ đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau túi thừa của ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận, thống kinh nguyên phát.
3. Cách dùng – Liều dùng
– Cách dùng
- Thuốc được uống trọn viên không nhai với một ly nước, tốt nhất uống thuốc trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn.
- Người lớn (kể cả người cao tuổi): Uống 1 – 2 viên/lần, 1 – 3 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: Không nên dùng.
– Quá liều
- Quá liều: Hạ huyết áp và các triệu chứng nhiễm độc giống atropin.
- Xử trí: Rửa dạ dày, nên cho uống than hoạt tính trước khi rửa dạ dày và cần có biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tắc ruột hoặc liệt ruột.
5. Tác dụng phụ
Các phản ứng có hại được phân nhóm theo tần suất: Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000); không thể ước lượng tần suất được liệt kê “Chưa rõ tần suất”.
Chưa rõ tần suất:
- Các rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ, khó thở và/hoặc thở khò khè.
- Các rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
- Các rối loạn hệ tiêu hóa: Buồn nôn.
- Các rối loạn hệ gan – mật: Vàng da do gan.
- Các rối loạn da và dưới da: Ngứa, ban.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụng
– Lactose: Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu enzym Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose – galactose. – Aspartam: Là một nguồn của phenylalanin, chất này có thể gây nguy hiểm cho những người bị phenylceton – niệu. – Thai kỳ và cho con bú
– Khả năng lái xe và vận hành máy mócChưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc trên người đang lái xe và vận hành máy móc nhưng nên thận trọng vì thuốc có thể gây ra tác dụng không mong muốn như đau đầu, chóng mặt. – Tương tác thuốc
|
7. Dược lý
– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
- Nhóm dược lý: Thuốc điều trị rối loạn chức năng ruột khác.
- Mã ATC: A03AX08
- Alverin citrat có tác dụng trực tiếp đặc hiệu chống co thắt cơ trơn ờ đường tiêu hóa và tử cung, nhưng không ảnh hưởng đến tim, mạch máu và cơ khí quản ở liều điều trị.
– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
- Sau khi được hấp thu từ đường tiêu hóa, alverin citrat chuyển hóa nhanh chóng thành chất chuyển hóa có hoạt tính, nồng độ cao nhất trong huyết tương đạt được sau khi uống 1-1,5 giờ. Sau đó thuốc được chuyển hóa tiếp thành các chất không còn hoạt tính và được thải trừ ra nước tiểu bằng bài tiết tích cực ở thận.
- Thời gian bán thải của alverin trong huyết tương khoảng 0,8 giờ và của chất chuyển hóa có hoạt tính là 5,7 giờ.
8. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Viên nén tròn bao phim màu trắng, hai mặt trơn, đường kính 8 mm.
– Bảo quản
Để ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng.
– Quy cách đóng gói
Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim.
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Dược phẩm Agimexpharm.
-
142,000 ₫125,000 ₫ -
140,000 ₫133,000 ₫
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.