Chúng tôi luôn lắng nghe, phân tích và thấu hiểu nhu cầu khách hàng để hoàn thiện tốt hơn trong sản xuất và phân phối; phương châm “ Hợp tác để cùng thành công” và định hướng “Liên tục cải tiến”, chúng tôi xây dựng uy tín thương hiệu, niềm tin với khách hàng bằng chất lượng sản phẩm và dich vụ cung ứng.
Atasic 200 trị nhiễm khuẩn (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục |
Thuốc kháng sinh |
Dạng bào chế |
Viên nang cứng |
Quy cách |
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Thành phần |
Cefixim |
Chỉ định |
Viêm amidan, Viêm họng, Nhiễm trùng tiết niệu, Viêm bàng quang, Viêm niệu đạo, Viêm phế quản cấp tính, Lậu, Thương hàn, Viêm phế quản mạn tính |
Chống chỉ định |
Dị ứng thuốc |
Nhà sản xuất |
CÔNG TY CP US PHARMA USA |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Xuất xứ thương hiệu |
Mỹ |
Số đăng ký |
VD-18938-13 |
-
148,000 ₫145,000 ₫ -
180,000 ₫150,000 ₫
Mô tả
1. Thành phần
Cefixim 200 mg.
Tá dược: Lactose, Talc, Magnesi stearat, Natri starch glycolate.
2. Công dụng (Chỉ định)
ATASIC 200 được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với thuốc.
– Nhiễm trùng đường hô hấp – nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa do Haemophilus influenzae (Những chủng có hoặc không có tiết Beta- lactamase), Moraxella catarrhalis và S. pyogenes.
– Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quản, viêm họng, viêm amidan, nhiễm trùng đường tiết niệu như viêm bàng quang, niệu đạo, viêm thận – bể thận không biến chứng, bệnh lậu, bệnh thương hàn.
3. Cách dùng – Liều dùng
Uống nguyên viên thuốc.
Thời gian điều trị thông thường từ 7- 14 ngày.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 200mg- 400mg/ngày trong trường hợp bị nhiễm trùng nặng, có thể dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần trong ngày.
Trẻ em: 8mg/kg/ngày, uống 1 lần duy nhất hoặc chia làm 2 lần trong ngày. Mức độ an toàn và hiệu quả chưa được ghi nhận ở trẻ em dưới 06 tháng tuổi.
Trẻ em trên 50kg dùng như liều dùng cho người lớn.
Người bị suy thận: ATASIC 200 có thể dùng ở người bị suy thận.
– Dùng liều bình thường cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinine 60ml/phút hoặc cao hơn.
– Những bệnh nhân có độ thanh thải từ 21- 60ml/phút hoặc người đang chạy thận nhân tạo có thể dùng 75% liều chuẩn với khoảng cách liều như bình thường.
Chú ý: Không nên tự ý dùng thuốc hoặc tự ý thay đổi liều lượng để tránh gây ra các tác dụng không mong muốn.
4. Chống chỉ định
Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cephalosporin.
5. Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, chóng mặt, mẫn cảm…
6. Lưu ý
– Thận trọng khi sử dụng
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú.
7. Thông tin thêm
– Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Thương hiệu
US pharma USA.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.