Chúng tôi luôn lắng nghe, phân tích và thấu hiểu nhu cầu khách hàng để hoàn thiện tốt hơn trong sản xuất và phân phối; phương châm “ Hợp tác để cùng thành công” và định hướng “Liên tục cải tiến”, chúng tôi xây dựng uy tín thương hiệu, niềm tin với khách hàng bằng chất lượng sản phẩm và dich vụ cung ứng.
Terpin Mekong Mekophar giảm ho, long đàm (2 vỉ x 25 viên)
Công dụng | Giảm ho, long đàm. Điều trị các rối loạn tiết dịch phế quản trong các bệnh phế quản - phổi |
Đối tượng sử dụng | Người lớn và trẻ em từ 5 tuổi |
Thương hiệu | Mekophar (Việt Nam) |
Nhà sản xuất | Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Nơi sản xuất | Việt Nam |
Dạng bào chế | Viên nén bao đường |
Cách đóng gói | 2 vỉ x 25 viên |
-
148,000 ₫145,000 ₫ -
180,000 ₫150,000 ₫
Mô tả
Thành phần
Hoạt chất: Terpin hydrate 100mg, Dextromethorphan 15mg, Sodium benzoate 150mg
Thành phần tá dược: talc, tinh bột ngô, natri starch glycolat, magnesi stearat, đường trắng, hydroxypropyl methylcellulose, gôm arabic, methyl hydroxybenzoat, propyl hydroxybenzoat, titan dioxyd, sáp ong, parafin.
Chỉ định
Giảm ho, long đàm. Điều trị các rối loạn tiết dịch phế quản trong các bệnh phế quản – phổi.
Cách dùng – liều dùng
– Theo chỉ dẫn của bác sỹ.
– Liều thường dùng:
+ Người lớn: uống 1 – 2 viên/lần, ngày 3 lần.
+ Trẻ em (5 – 15 tuổi): uống 1 – 3 viên/ngày, tùy theo tuổi.
– Dạng bào chế này không phù hợp cho trẻ em dưới 5 tuổi.
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Đang điều trị bằng các thuốc ức chế monoaminoxydase (IMAO).
– Suy hô hấp.
– Trẻ dưới 2 tuổi, trẻ có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
– Ho có quá nhiều đàm, ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
– Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
– Trẻ em bị dị ứng.
– Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao kéo dài.
– Ho do hen suyễn.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Thận trọng khi sử dụng cho người lái tàu xe hoặc vận hành máy.
Tương tác, tương kỵ của thuốc
* Tương tác của thuốc:
– Tránh dùng cùng với các thuốc ức chế IMAO, quinidin, các thuốc ức chế thần kinh trung ương, rượu hoặc
thức uống có cồn.
– Không kết hợp với các thuốc họ (làm khô đàm hoặc làm long đàm, loãng đàm) khác.
* Tương kỵ của thuốc:
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
– Hiếm gặp: chóng mặt, rối loạn tiêu hóa.
– Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và cách xử trí
* Quá liều:
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
* Cách xử trí:
Tích cực theo dõi để có biện pháp xử tri kịp thời.
Quy cách đóng gói
Vỉ 25 viên. Hộp 2 vỉ.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
-
95,000 ₫
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.